Xem thêm Biệt_động_quân_Việt_Nam_Cộng_hòa

Bộ Chỉ huy BĐQ Trung ương và các Quân khu (1975)

-Chức danh Chỉ huy và Tham mưu sau cùng:

SttHọ và tênCấp bậcChức vụChú thích
1 Đỗ Kế Giai Thiếu tướng Chỉ huy trưởng
Biệt động quân Trung ương
Bộ Chỉ huy đặt ở trại Đào Bá Phước, đường Tô Hiến Thành, Quận 10, Sài Gòn.
2 Nguyễn Quang Kiệt[11]
Võ khoa Thủ Đức K1[12]
Đại tá Chỉ huy phó
3 Nguyễn Khắc Trường[13]
Võ bị Đà Lạt K5
Tham mưu trưởng
4 Nguyễn Đức Khoái[14]
Võ khoa Thủ Đức K2
Chỉ huy trưởng
Biệt động quân Quân khu 1
Bộ Chỉ huy đặt ở Đà Nẵng, cạnh Bộ Tư lệnh Quân đoàn I
5 Phạm Duy Tất[15]
Võ khoa Thủ Đức K4p[16]
Chuẩn tướng Chỉ huy trưởng
Biệt động quân Quân khu 2
Bộ Chỉ huy đặt ở Pleiku, cạnh Bộ Tư lệnh Quân đoàn II.
6 Nguyễn Thành Chuẩn
Võ bị Đà Lạt K6
Đại tá Chỉ huy trưởng
Biệt động quân Quân khu 3
Tư lệnh SĐ 101 BĐQ tân lập
Bộ Chỉ huy đặt ở Biên Hòa, cạnh Bộ Tư lệnh Quân đoàn III.
7 Nguyễn Văn Lộc
Võ bị Đà Lạt K5
Tư lệnh SĐ 106 BĐQ
(đang hình thành)
Nguyên Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy BĐQ Trung ương
8 Đặng Toàn
Võ bị Đà Lạt K10
Nguyễn Xuân Áng[17]
Võ bị Đà Lạt K13
Trung tá Chỉ huy trưởng
Pháo binh BĐQ TW
Chỉ huy phó
Bộ Chỉ huy đặt cạnh Bộ Chỉ huy Biệt động quân Trung ương, Sài Gòn.

Các Liên đoàn trực thuộc

-Chức danh Chỉ huy sau cùng:

SttLiên đoànLiên đoàn trưởngCấp bậcTiểu đoànTiểu đoàn trưởngLiên đoàn phó
1 Liên đoàn 4
42, 43, 44[18]
Trần Văn Sáu
Võ khoa Thủ Đức
Trung tá 42
43
44
Th/tá Quách Hồng Quang[19]
Th/tá Nhữ Văn Tước
Th/tá Giang Văn Xẻn
2 Liên đoàn 6
34, 35, 51
Cao Văn Uỷ[20]
Võ bị Đà Lạt K7
Đại tá 34
35
Th/tá Trịnh Trân
Th/tá Huỳnh Thiên Mạng
Tr/tá Tống Viết Lạc
3 Liên đoàn 7
32, 58[21], 85
Nguyễn Kim Tây
Võ bị Đà Lạt K10
32
58
85
Th/tá Hà Mộng Thuý
Th/tá Phan Văn Kết
Th/tá Hoàng Đình Độc
Tr/tá Nguyễn Hạnh Phúc
Võ bị Đà Lạt K18
4 Liên đoàn 8
84, 86, 87
Vũ Phi Hùng[22]
Võ khoa Thủ Đức K3
84
86
87
Th/tá Nguyễn Văn Nam
Th/tá Trần Tiễn San
Th/tá Tạ Thành Lộc
Tr/tá Trịnh Thanh Xuân
Võ khoa Thủ Đức K10
5 Liên đoàn 9
93, 97, 98
Trịnh Ngọc Điệp Trung tá 93Th/tá Nguyễn Trí Hòa
6 Liên đoàn 11
68, 69, 70
Phạm Khắc Ấn
7 Liên đoàn 12
21, 37, 39
Trần Kim Đại[23]
Võ khoa Thủ Đức K3
Đại tá 21
37
39
Th/tá Nguyễn Văn Long
Th/tá Trần Văn Nghênh
Th/tá Hồ Văn Hạc[24]
Tr/tá Hoàng Phổ
Võ bị Đà Lat K17
8 Liên đoàn 14
77, 78, 79
Chung Thanh Tòng Trung tá 79Th/tá Hà Văn Lầu[25]Tr/tá Đào Trọng Vượng
9 Liên đoàn 15
60, 61, 94
Nguyễn Văn Thiệt 60Th/tá Đỗ Đức ChiếnTr/tá Lại Thế Thiết
Võ bị Đà Lạt K20
10 Liên đoàn 21
72, 89, 96
Lê Quý Dậu
Sĩ quan Hiện dịch
Đặc biệt Đồng Đế K3
72
89
96
Th/tá Lê Đình Diên
Th/tá Trần Thiện Khuê
Th/tá Huỳnh Công Hiển[26]
Th/tá Dương Hữu Chiêu
Võ bị Đà Lạt K17
11 Liên đoàn 22
62, 88, 95
Bùi Văn Huấn Đại tá 62
88
95
Th/tá Lê Thanh Phong[27]
Th/tá Vũ Ngọc Di
Th/tá Nguyễn Thanh Vân
12 Liên đoàn 23
11, 22, 23
Lê Tất Biên
Võ bị Đà Lạt K10
11
22
23
Th/tá Hồ Khắc Đàm[28]
Th/tá Nguyễn Đình Ngọ
Th/tá Phạm Duy Ánh
Th/tá Vũ Văn Thi
13 Liên đoàn 24
63, 81, 82
Hoàng Kim Thanh Trung tá 63
81
82
Th/tá Trần Đình Đàng[29]
Th/tá Nguyễn Hữu Tài
Th/tá Vương Mộng Long[30]
Tr/tá Đào Đức Châu
Võ bị Đà Lạt K12
14 Liên đoàn 25
67, 76, 90
Đặng Hưng Long Đại tá 67
76
90
Th/tá Ngô Văn Niên
Th/tá Phạm Công Toại
Th/tá Phan Bát Giác
Tr/tá Lê Chữ
15 Liên đoàn 31
31, 36, 52
Nguyễn Văn Biết[31]
Võ khoa Nam Định[32]
31
36
52
Th/tá Nguyễn Văn Tú
Th/tá Đào Kim Minh
Th/tá Trần Đình Nga[33]
16 Liên đoàn 32
30, 33, 38
Lê Bảo Toàn Trung tá 30
32
38
Th/tá Nguyễn Ngọc Khoan
Th/tá Đinh Trọng Cường
Th/tá Trần Đình Tự[34]
17 Liên đoàn 33
64, 83, 92
Bùi Văn Sâm 64
83
92
Đ/úy Phạm Văn Bản
Th/tá Hoa Văn Hạnh
Th/tá Trần Đình Ngọc
Tr/tá Nguyễn Khoa Lộc
Võ bị Đà Lạt K18